Tải Tài liệu thông số kỹ thuật Máy Biến Áp Nguồn Ngâm Dầu 22kv 2 Sứ Loại Không Bình Dầu Phụ EMIC – PT22-1HODXS
Điện áp cao nhất cho thiết bị | [kV] |
6; 12; 17.5; 24
|
Điện áp thử tần số công nghiệp, 1 phút | [kV] |
20; 28; 38; 50
|
Điện áp thử xung sét | [kV] | 190 |
Sai số tỷ số biến áp |
40; 75; 95; 125
|
|
Sai số tỷ số biến áp | ±0.5% | |
Phụ tải | [VA] |
75; 100; 150; 200; 300; 500; …; 1000
|
Máy biến áp cấp nguồn PTx-1HODxS là một sản phẩm chất lượng cao, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu của điều kiện thời tiết nhiệt đới và môi trường ô nhiễm nặng. Dưới đây là một số đặc điểm chính của sản phẩm:
Ngâm dầu cách điện: Máy biến áp được ngâm trong dầu cách điện, giúp nâng cao khả năng cách điện và làm mát.
Điện áp đánh thủng cao: Máy biến áp có khả năng chịu được điện áp đánh thủng ở mức cao, đảm bảo tính ổn định của hệ thống.
Tính chất cơ và điện tốt: Sản phẩm được chế tạo với vật liệu có tính chất cơ và điện rất tốt, giúp nó hoạt động ổn định và bền bỉ trong thời gian dài.
Tỉ số biến đổi: Máy biến áp được thiết kế với một hoặc hai tỉ số biến đổi, có khả năng thay đổi tỉ số bằng cách đổi nối ở phía thứ cấp.
Ứng dụng cho Recloser và thiết bị khác: Cung cấp nguồn hạ thế cho Recloser và các thiết bị khác, giúp duy trì ổn định và an toàn trong hệ thống điện.
Dễ lắp đặt: Máy biến áp có thể lắp đặt ở mọi vị trí thông qua bốn bulông bắt vào bốn lỗ trên đế, tạo sự linh hoạt trong quá trình triển khai.
Bảo vệ đầu ra: Các đầu ra của máy biến áp được liền với thân máy và được bảo vệ bằng hộp đấu dây có nắp che và vít kẹp chì, đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.
Đây là một sản phẩm đa chức năng và linh hoạt, đáp ứng nhu cầu nguồn điện ổn định và an toàn trong môi trường khó khăn.
Cấp điện áp |
6kV; 10kV; 15kV; 22kV
|
Điện áp sơ cấp định mức |
6; 7,2 10; 11; 12; 15; 17,5; 22; 22(15); 23; 24.. kV.
|
Điện áp thứ cấp định mức |
100; 110; 120; 220; 230; 240..V.
|
Tần số định mức | 50Hz. |
Máy biến điện áp được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn |
IEC60076-1; IEC60076-3; IEC 60044-2; IEC 61869-3; TCVN 6306-1; TCVN 6306-3; TCVN 7697-2.
|
Điều kiện môi trường
|
|
Nhiệt độ môi trường | -5℃÷45℃, nhiệt độ trung bình ngày không vượt quá 35 C. |
Độ cao | đến 1500m. |
Độ ẩm môi trường tương đối cao nhất | 100%. |
Ng. Loan –
Sản phẩm đạt chất lượng, chăm sóc KH tốt.